Giữa năm 2022, Yamaha đã cho ra mắt mẫu piano điện tốt hơn thay thế Arius YDP-103 đó là Arius YDP-105 hoàn toàn mới. YDP-105 là sự kế thừa của YDP-103, nhưng được cải tiến về mọi mặt. Cùng tìm hiểu cây đàn này có những ưu nhược điểm gì nhé!
Giống như YDP-103, YDP-105 có công nghệ lấy mẫu AWM của Yamaha. Điều này tuy là không phù hợp với âm thanh lớn dành cho buổi hòa nhạc cao cấp của Yamaha (CFX), nhưng nó là một lựa chọn tuyệt vời dành cho người mới bắt đầu.
Âm sắc của đại dương cầm trong YDP-105 rất chi tiết đối với một cây đàn piano điện giá rẻ mà bất kỳ thương hiệu nào khác trong phân khúc không thể có được. Âm sắc sâu lắng hơn và đặc biệt là ở âm trung và âm trầm.
Tổng cộng có 10 âm thanh bao gồm piano điện, organ, v.v. được thu vào YDP105 bằng cộng nghệ mới cho âm sắc nhỉnh hơn dòng cũ khá rõ ràng khi đem ra so sánh. Ngoài ra còn có 10 bài hát và 10 bài piano mẫu.
Một cặp loa 4,7 inch tương đương mỗi loa có công suất 6W, dường như được Yamaha giữ nguyên giống như ở YDP-103 bởi nó vẫn rất hiệu quả, vẫn sắc nét dành cho tập luyện trong không gian hạn chế.
Đây là dòng đàn gia đình giá rẻ vì thế đừng quá chờ đợi âm thanh của cây đàn này phải hay đến mức kinh ngạc như các dòng cao cấp. YDP105 là một cây đàn vừa đủ dành cho người mới bắt đầu, đáp ứng các chức năng cơ bản và âm thanh hài hòa, rõ nét.
Arius YDP-105 có bàn phím công nghệ GHS của Yamaha, viết tắt của Graded Hammer Standard. Đó là một bước tiến đáng kể so với các bàn phím cũ hơn trước đó.
Bàn phím không thấm nước, hút ẩm giúp cho người chơi có thể tập luyện lâu dài mà không sợ mồ hôi làm ảnh hưởng đến quá trình chơi.
Ở YDP105 lần này bàn phím khi nhấn xuống có cảm giác chắc chắn hơn, khi chạy các nốt trên phím cũng chính xác và kiểm soát tốt hơn.
YDP-105 cho phép điều chỉnh 4 chế độ Reverb. Cho âm thanh của đàn được đầy đặn hơn, ngân vang hơn và mang lại đa dạng được nhiệu hiệu ứng âm thanh.
YDP-105 đi kèm với chế độ Duo và chế độ Player. Các chế độ này là tiêu chuẩn trên hầu hết các cây đàn piano điện, hai tính năng cực kỳ hữu ích.
Đặc biệt ở model mới lần này đã được tích hợp cổng kết nối với App Smart Pianist. Với vô vàn tính năng hấp dẫn, tính năng này YDP103 hoặc các model trước đó chưa được trang bị vì thế trong quá trình tập luyện sẽ không thể nào tiếp thu một cách trực quan được như YDP105 hiện tại.
Sự chỉnh chu là từ để mô tả về Yamaha là hoàn toàn chính xác. 2 ứng dụng gồm Digital Piano Controller và Smart Pianist được hãng tích hợp giúp mọi quá trình sử dụng, học đàn của các bạn được nhanh gọn hơn rất nhiều, chỉ cần một chạm lên màn hình các thiết bị di động, các bạn có thể thay đổi tất cả những gì mà mình muốn.
Model | YDP-105 | |
---|---|---|
Kích thước | Rộng | 1.357 mm [53-7/16"] |
Cao | 815 mm [32-1/16"] (Khi dựng giá đỡ bản nhạc lên: 969 mm [38-1/8"]) | |
Dày | 422 mm [16-5/8"] | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 37,5 kg (82 lbs., 11 oz) |
Hộp đựng | Rộng | 1.429 mm [56-17/64"] |
Cao | 434 mm [17-3/32"] | |
Dày | 564 mm [22-13/64"] | |
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Bàn phím GHS có mặt trên phím màu đen mờ | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn | |
Pedal | Số pedal | 3:00 Damper (với chức năng nửa pedal), Sostenuto, Soft |
Các chức năng | Giảm âm, Đều đều, Nhẹ nhàng | |
Hiển thị | Loại | - |
Kích cỡ | - | |
Ngôn ngữ | - | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Trượt |
Giá để bản nhạc | Có | |
Clip Nhạc | - | |
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Lấy mẫu AWM Stereo |
Mẫu Key-off | - | |
Nhả Âm Êm ái | - | |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | - | |
Virtual Resonance Modeling Lite (VRM Lite) | - | |
Âm vang dây | - | |
Âm vang | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 64 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 10 |
Loại | Tiếng Vang | 4 |
Thanh | - | |
Hiệu ứng Brilliance (Âm rõ) | - | |
Master Effect | - | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | - | |
Stereophonic Optimizer | - | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | - | |
Duo | Có | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 10 bản nhạc demo âm sắc + 10 bản nhạc piano cài sẵn |
Thu âm | Số lượng bài hát | - |
Số lượng track | - | |
Dung Lượng Dữ Liệu | - | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | - |
Thu âm | - | |
Buồng Piano | - | |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 32 – 280 | |
Dịch giọng | -6 – 0 – +6 | |
Tinh chỉnh | 414,8 - 440,0 - 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | |
Loại âm giai | - | |
Nhịp điệu | - | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | - |
Đĩa ngoài | - | |
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (x2) |
MIDI | - | |
AUX IN | - | |
NGÕ RA PHỤ | - | |
USB TO DEVICE | - | |
USB TO HOST | Có | |
DC IN | 12 V | |
Ampli | 6 W x 2 | |
Loa | 12 cm x 2 | |
Tiêu thụ điện | 6 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-150) | |
Tự động Tắt Nguồn | Có | |
Bộ nguồn | Bộ đổi nguồn | PA-130 (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Bảo hành*, Ghế*, Dây nguồn*/ Bộ đổi nguồn* PA-150 hoặc tương đương được Yamaha khuyến nghị *tùy từng khu vực |