Yamaha CFX, cây đàn đại dương cầm hòa nhạc 9' hàng đầu của Yamaha mang đến những âm cao sinh động và âm trầm mạnh mẽ, âm thanh cộng hưởng và vang xa, phù hợp cho bất kỳ phòng hòa nhạc nào. Bösendorfer Imperial là một cây đàn piano được biết đến xuyên suốt quá trình lịch sử của nó nhờ vào âm thanh cổ điển của Vienna. Cả hai đều là những cây đàn piano nổi bật, đặc trưng bởi những đặc điểm khác biệt về nội lực, sự linh hoạt, tinh tế và nhẹ nhàng. Và hơn hết, tất cả thế mạnh của cả hai chiếc đàn này đều chỉ được tìm thấy trong dòng đàn piano điện cao cấp Clavinova.
Trong một cây đại dương cầm, âm thanh cộng hưởng trên toàn thân đàn, tạo ra âm vang lớn, đưa người nghe đắm chìm trong âm thanh. Hiện tượng này được tái tạo hoàn hảo trong đàn Clavinova thông qua Mô hình cộng hưởng ảo (VRM). Kỹ thuật này tính toán các trạng thái khác nhau của dây đàn cho từng nốt nhạc trong số 88 nốt trên bàn phím, liên tiếp giữa các nốt nhạc liền kề, thời gian và độ sâu khi nhấn pedal giảm chấn. Công nghệ này cho phép thể hiện sự sinh động, tươi sáng, đa dạng phong phú, phác họa trọn vẹn tất cả yếu tố có trong bài biểu diễn piano.
Được lắp đặt công nghệ nhả phím mượt mà của Yamaha, Clavinova đem đến âm thanh giòn tan khi chơi theo kiểu nảy phím cũng như âm thanh ấm, dày khi nhả phím chậm. Điều này đem đến những sắc thái khác nhau khi chơi đàn.
Âm thanh của đàn piano cơ thường bị mỏng đi nhiều sau một thời gian dài. Tuy nhiên, với dòng sản phẩm đàn piano điện Yamaha Clavinova, những nghệ sĩ đàn piano có thể thay đổi âm lượng cũng như cường độ của âm thanh để đạt được chất âm êm dịu và tươi sáng bằng cách thay đổi lực nhấn phím.
Dòng đàn piano điện Clavinova sở hữu bản ghi dài những nốt nhạc được lấy mẫu cẩn thận trên đàn dương cầm, mô phỏng các nốt tỉ mỉ đến từng chi tiết và sử dụng công nghệ độc đáo của Yamaha để đạt được sự chuyển đổi âm sắc mượt mà theo thao tác của người chơi.
Bên cạnh đó, dòng đàn piano điện Yamaha Clavinova đã được thử nghiệm, kiểm định và điều chỉnh nhiều lần bởi rất nhiều nghệ sĩ piano để đạt được cảm giác trình diễn tương tự như một cây đàn đại dương cầm.
Yamaha CVP-805 PE
Khoảnh khắc ngón tay người nghệ sỹ piano vừa rời khỏi phím đàn đại dương cầm, có một sự thay đổi về âm rất khó phát hiện diễn ra trong nhạc cụ vì bộ phận giảm âm được hạ xuống dây đàn và chặn tiếng lại. Mẫu key-off tích hợp những dữ liệu trên thực tế về sự thay đổi này, mang lại sự mô phỏng chân thực về những sắc thái tinh tế của âm piano, tạo ra một âm thanh chân thực hơn.
Công nghệ lấy mẫu song âm (binaural) tiên tiến của Yamaha sử dụng các mẫu âm thanh từ CFX - cây đại dương cầm hòa nhạc nổi tiếng, được ghi lại bằng micro chuyên dụng giúp nắm bắt được vị trí phát ra và các sắc thái khác nhau của âm thanh chỉ có thể phân biệt được bằng tai người. Âm thanh thu được rất tự nhiên và lan tỏa đến nỗi bạn sẽ thậm chí quên rằng mình đang đeo tai nghe.
Một khi bạn đã chọn âm thanh dương cầm của đàn Yamaha CFX và đeo tai nghe vào, âm thanh lấy mẫu sẽ tự động phát mà không yêu cầu cài đặt gì thêm. Giờ đây, dù có hay không có tai nghe, bạn hoàn toàn có thể tận hưởng trải nghiệm âm thanh tuyệt vời của cây đại dương cầm hòa nhạc ngay tại nhà.
Khi sử dụng tai nghe, công nghệ tối ưu hóa âm thanh Stereophonic Optimizer sẽ cho phép người chơi thưởng thức âm thanh ngân vang tương tự như khi ngồi trước một cây đàn piano cơ. Với công nghệ này, các âm lấy mẫu từ những cây đàn piano cơ* được thu từ phần thân của nhạc cụ. Điều này mang đến trải nghiệm tự nhiên, thoải mái giúp loại bỏ những hạn chế khi trình diễn với tai nghe.
*Âm CFX sử dụng công nghệ lấy mẫu song âm Binaural
Chức năng này của đàn piano điện Yamaha Clavinova cho phép người dùng có thể phát nhạc qua hệ thống âm thanh bằng thiết bị thông minh hỗ trợ Bluetooth. Bạn có thể truyền dữ liệu âm thanh như các tệp mp3 cũng như thưởng thức khi chơi cùng với bất kỳ bài hát nào trên thiết bị thông minh của mình.
Chức năng ghi âm đặc trưng cho các mẫu đàn piano điện Yamaha Clavinova cho phép bạn ghi lại* những màn trình diễn của mình chỉ với một nút chạm duy nhất, điều này khá hữu ích khi bạn muốn nghe lại màn trình diễn của mình một cách khách quan. Ngoài ra, bạn có thể ghi âm lên đến 16 track để phát lại đồng thời, do đó bạn có thể ghi lại riêng biệt phần chơi của mỗi tay hoặc thêm các phần overdub với các âm sắc khác nhau.
*Các file ghi âm được lưu ở định dạng MIDI và cũng có thể được lưu vào thẻ nhớ USB. Cần phải có phần mềm tương thích để phát lại dữ liệu đã ghi trên máy tính.
Ghi âm lại màn trình diễn qua cổng USB và tạo ra tập tin audio (định dạng WAV) bạn có thể lưu và phát lại trên máy tính hoặc thiết bị nghe nhạc cầm tay, chia sẻ với bạn bè hoặc chép thành một CD.
*Dữ liệu được lưu ở định dạng WAV hoặc mp3
Tính năng này giúp bạn có thể kết nối Clavinova với máy tính hoặc thiết bị bộ nhớ USB để quản lý thư viện của mình.
Model | CVP-805 | |
---|---|---|
Kích thước | Rộng | 1.420 mm (55-15/16") (Lớp phủ bóng: 1.423 mm (56-0")) |
Cao | 868 mm (34-3/16") (Lớp phủ bóng: 871 mm (34-5/16")) | |
Dày | 592 mm (23-5/16") (Lớp phủ bóng: 593 mm (23-3/8")) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 80 kg (176 lb, 6 oz) (Lớp phủ bóng: 84 kg (185 lb, 3 oz)) |
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Bàn phím GrandTouch™: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ mun và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |
Touch Sensitivity | Hard2, Hard1, Medium, Soft1, Soft2 | |
88 nốt có búa đối trọng nặng | Có | |
Đối trọng | - | |
Pedal | Số pedal | 3 |
Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Phát nhạc/Tạm dừng, Bắt đầu/Dừng Điệu nhạc, Âm lượng, v.v. | |
Hiển thị | Loại | LCD màu TFT |
Kích cỡ | 7,0 inch (800 x 480 điểm) | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Có | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Chức năng xem chữ | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Chỉ có bản tiếng Anh |
Pedal | Nữa pedal | Có |
Pedal giảm âm GP | - | |
Hiển thị | LCD Brightness | Có |
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Gập lại |
Giá để bản nhạc | Có | |
Clip Nhạc | Có | |
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
Lấy mẫu song âm Binaural | Có (chỉ với Âm sắc của đại dương cầm CFX) | |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.315 Tiếng nhạc + 49 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 14 Tiếng nhạc VRM, 227 Tiếng nhạc Super Articulation | |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
Tính tương thích | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 | |
Loại | Tiếng Vang | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 27 phần | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |
Stereophonic Optimizer | Có | |
Biến tấu Chèn Vào | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | Có | |
Phân loại | Biến tấu thay đổi | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Hòa Âm Giọng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | |
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 525 |
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | - |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | - | |
Chord Looper | Có | |
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 50 bài hát phổ biến |
Thu âm | Số lượng track | 16 |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB / bài hát | |
Chức năng thu âm | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Demo | Có | |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.500 bản ghi |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn |
Đèn hướng dẫn | Có | |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | |
Buồng Piano | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) |
Thu âm | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | |
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Có | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 - 0 - +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 - 440 - 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | |
Loại âm giai | 9 | |
Cổng ra DC | Có* (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường**) | |
Bluetooth | Có (Audio) | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2 GB |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo tiêu chuẩn (x2) |
Micro | Âm lượng đầu vào, Mic / Line In | |
MIDI | IN / OUT / THRU | |
AUX IN | Stereo mini | |
NGÕ RA PHỤ | L / L + R, R | |
Pedal PHỤ | Có | |
USB TO DEVICE | Có (x 2) | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli | (45 W + 20 W) x 2 | |
Loa | (16 cm + 2,5 cm (vòm)) x 2 | |
Tiêu thụ điện | Mức tiêu thụ điện năng được mô tả trên hoặc gần bảng thông tin, ở đáy thiết bị. | |
Phụ kiện | Tai nghe (HPH-150/HPH-100/HPH-50), Công tắc chân (FC4A/FC5), Bộ điều khiển bằng chân (FC7), Bộ chuyển đổi mạng LAN không dây USB (UD-WL01), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (MD-BT01/UD-BT01) |