Đây cũng là một trong những mẫu đàn piano kỹ thuật số thuộc dòng Clavinova CSP của Yamaha nhận được Giải thưởng danh giá nhất trên thế giới: Red Dot.
Tính Năng Cao Cấp Trên Đàn Piano Yamaha CSP-150
Bàn phím ngà voi / mun tổng hợp cho cảm giác piano đích thực
692 giọng nói và 29 bộ trống / SFX giúp bạn dễ dàng sắp xếp các âm thanh đẹp mắt
Mẫu Yamaha CFX Binaural có âm thanh tuyệt đẹp qua tai nghe
Mô hình cộng hưởng ảo (VRM) rung và vang lên như một cây đàn piano âm thanh thực sự
Mẫu đàn piano của Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial
Trình tối ưu hóa âm thanh nổi nâng cao âm thanh của bạn lên cấp độ tiếp theo khi sử dụng tai nghe
Graded Hammer 3 (GH3X) hành động bàn phím 88 chú ý với escapement
Công nghệ tối ưu hóa âm thanhMẫu phát hành trơn tru, Key-Off và String Resonance
Thiết kế thẳng đứng truyền thống với chân trước và logo Yamaha
Các bộ phận 5 năm và lao động, bảo hành giới hạn tại nhà
Công cụ âm thanh Real Grand Expression (RGE); 256-note polyphony; khả năng hai lớp
Kiểm soát âm thanh thông minh (IAC); Phát hành mượt mà DSP
Hiệu ứng reverb onboard (58 cài đặt trước) và Master EQ (5 cài đặt trước / 1 người dùng)
Audio To Score sẽ quét nhạc trên thiết bị thông minh của bạn, phân tích nó, sau đó tạo ra một số điểm piano
Đèn phát trực tiếp sử dụng 4 đèn LED phía trên mỗi phím để hiển thị cho bạn ghi chú nào sẽ phát và khi nào
Ocal Harmony 2 (VH2) tăng cường giọng hát
Nâng cao hiệu suất giọng hát của bạn với hiệu chỉnh , bộ mã hóa và hiệu ứng
Melody Suppressor làm giảm bớt giai điệu của bài hát trên các thiết bị kết nối với giắc cắm Aux Line Input
Giao diện dựa trên máy tính bảng giữ dáng vẻ thanh lịch, truyền thống của đàn piano cổ điển
Thu 16 track; 403 bài hát
Bàn đạp mềm, sostenuto và damper; hiệu ứng nửa van điều tiết
USB MIDI để kết nối với máy tính của bạn
Công Suất loa 30Wat
Công nghệ hiện đại của dòng đàn Clavinova
Yamaha csp-150một trong những model thuộc dòng sản phẩm đàn piano điện cao cấp
Yamaha Clavinova, CSP-150 hiển nhiên sở hữu sự đột phá tiên tiến trong công nghệ digital piano từ Hãng.
Qua đó, mẫu đàn này có thể mang đến trải nghiệm chuẩn chất lượng đàn piano cơ cho người chơi ở mọi cấp độ trong việc mô phỏng độ nhạy và âm thanh từ một cây đàn dương cầm, giúp sự chuyển đổi từ âm thanh piano điện sang piano cơ một cách dễ dàng.
Công nghệ tối ưu hóa âm thanh Acoustic Optimizer
Hệ thống loa gắn liền với thân đàn chứng tỏ rằng nếu không điều chỉnh gì, âm lượng sẽ tăng lên do tần số cộng hưởng của thân đàn. Ngược lại, việc lắp đặt các đường ống có cùng tần số cộng hưởng với thân đàn sẽ ngăn chặn sự cộng hưởng này.
Trình tối ưu hóa âm thanh Acoustic Optimizer đã tận dụng tối đa hiện tượng này. Sự cải tiến âm thanh này là điều chỉ có thể thực hiện nhờ hiểu biết thấu đáo của Yamaha về các đặc tính âm thanh bên trong các loại nhạc cụ.
Tính năng hát karaoke
Với công cụ Vocal Harmony giúp tạo ra những hòa âm âm thanh tiên tiến, làm phong phú giọng nói và thậm chí có khả năng điều chỉnh cao độ của bạn, chỉ cần cắm micro vào là bạn có thể tự do tận hưởng không gian karaoke ngay trên Clavinova CSP-150.
Tải các bài hát từ YamahaMusicsoft.com. Lời bài hát được hiển thị trên ứng dụng Smart Pianist và các từ thay đổi màu sắc khi bài hát được phát, vì vậy bạn biết chính xác khi nào phần hát được bắt đầu.
Ngoài ra, Clavinova CSP-150 còn sở hữu chức năng ghi âm đặc trưng cho phép bạn ghi lại những màn trình diễn của mình chỉ với một nút chạm duy nhất, điều này khá hữu ích khi bạn muốn nghe lại màn trình diễn của mình một cách khách quan.
Bạn có thể ghi âm nhiều hơn 2 bản nhạc để phát lại đồng thời, do đó bạn có thể ghi lại riêng biệt phần chơi của mỗi tay hoặc thêm các âm khác nhau.
Công nghệ bàn phím Graded Hammer 3X (GH3X)
Tái tạo chân thực tự nhiên cho mỗi lần nhấn và nhả phím, khiến bạn quên đi rằng bạn đang chơi trên một cây đàn piano điện.
Sử dụng cùng một bộ cơ không lò xo như một cây piano cơ, bộ cơ GH3X của Clavinova CSP-150 tái tạo chính xác độ nhạy phím của một cây đàn piano từ cảm giác nặng ở quãng âm thấp đến cảm giác nhẹ ở những quãng tám cao hơn.
Các phím ngà voi tổng hợp tái tạo bề mặt xúc giác của bàn phím ngà voi thực sự được sử dụng trong những cây đàn piano cổ xưa.
Nó có tính năng thấm hút cao giúp ngăn chặn tình trạng các ngón tay bị trượt sau nhiều giờ luyện tập nhưng vẫn giữ được kết cấu và cảm giác lý tưởng. Các phím màu đen thì được làm từ gỗ mun tổng hợp.
Kích cỡ/trọng lượng | ||
Kích thước | Chiều rộng | 1412mm |
Chiều cao | 1040 mm | |
Chiều sâu | 465 mm | |
Trọng lượng | 58 Kg | |
Giao diện Điều Khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | GH3X | |
Touch Sensitivity | Hard2, Hard1, Medium, Soft1, Soft2, Fixed | |
Counterweight | Không | |
Pedal | Số Pedal | 3 |
Nửa Pedal | Có | |
Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Style Start/Stop, Volume, etc. | |
Hiển thị | Loại | depending on the Smart Device |
Kích cỡ | depending on the Smart Device | |
Màn hình cảm ứng | depending on the Smart Device | |
Màu sắc | depending on the Smart Device | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Chức năng xem chữ | Có | |
Ngôn ngữ | 26 Ngôn ngữ (English, Japanese, Germany, French, Spanish, etc.) | |
Bảng điều khiển | Tiếng Anh | |
Tủ đàn | ||
Nắp che phim | Kiểu nắp che phím | Dạng trượt |
Giá để bản nhạc | Có | |
Clip nhạc | Có | |
Giọng | ||
Tạo âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
VRM | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 692 Voices + 29 Drum/SFX Kits |
Giọng đặc trưng | 14 VRM Voices, 113 Super Articulation Voices, 27 Natural! Voices, 27 Sweet! Voices, 63 Cool! Voices, 69 Live! Voices, 30 Organ Flutes! Voices | |
Tính tương thích | (for song playback) XG, GS , GM, GM2 | |
Voices | ||
Tone Generation | Binaural Sampling | Yes |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng vang | 58 Preset |
EQ Master | 5 Preset + User | |
Kiểm soát thông minh (IAC) | Có | |
Stereophonic Optimizer | Có | |
Hòa âm giọng | VH (44 Preset) | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | Có | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số tiết tấu cài đặt sẵn | 470 |
Tiết tấu đặc trưng | 396 Pro Styles, 34 Session Styles, 4 Free Play Styles, 36 Pianist Styles | |
Phân ngón | Chord Detection Area Full, Chord Detection Area Lower | |
Kiêm soát tiết tấu | INTRO x 1, ENDING x 1, MAIN x 4, FILL IN x 4 | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 403 |
Thu âm | Số lượng Track | 16 |
Dung lượng dữ liệu |
depending on the Smart Device | |
Chức năng thu âm | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Format 0 & 1), XF |
Thu âm | SMF (Format 0) | |
Các chức năng | ||
Bài học/Hướng dẫn | Bài học/Hướng dẫn | Correct Key, Any Key, Your Tempo* |
Đèn hướng dẫn | Stream Lights (4 steps) | |
Buồng Piano | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | Supported format by the Smart Device |
Thu âm | WAV/AAC | |
USB Audio | Giàn trải thời gian | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Melody Suppressor | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy nhịp điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414.8 – 440.0 – 466.8 Hz | |
Loại âm giai | 9 | |
Audio Recorder/Player | Recording Time (max.) | depending on the Smart Device |
Functions | ||
Audio to Score | Có | |
Registration Memory | Có | |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | depending on the Smart Device |
Đĩa ngoài | depending on the Smart Device | |
Kết nối | Tai nghe | depending on the Smart Device |
Micor | Input Volume, Mic/Line In | |
MIDI | IN/OUT/THRU | |
AUX IN | Stereo mini | |
Ngõ ra phụ | L/L+R, R | |
Pedal phụ | Có | |
USB TO DEVICE | USB TO DEVICE, iPad | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | 30W x 2 | |
Loa | 16 cm x 2 | |
Bộ tối ưu hóa âm thanh | Có | |
Xuất xứ | Japan/Indonesia |